Đọc nhanh: 呼吸困难 (hô hấp khốn nan). Ý nghĩa là: sự khó thở.
Ý nghĩa của 呼吸困难 khi là Động từ
✪ sự khó thở
一种严重的临床症状,表现为呼吸频率、节律、深浅度、呼吸型、呼气相和吸气相比例等有不同程度改变的异常状态常见的原因是呼吸道梗阻、心肺代谢功能代偿不全、呼吸肌麻痹、呼吸中枢衰竭、代谢性酸中毒或碱中毒等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼吸困难
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 困难重重
- khó khăn chồng chất.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 困难 磨练意志
- Khó khăn tôi luyện ý chí.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 呼吸 急促
- thở dốc
- 膈 能 影响 呼吸
- Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.
- 呼吸 新鲜空气
- Hít thở không khí trong lành
- 粮荒 使 生活 困难
- Thiếu lương thực khiến cuộc sống khó khăn.
- 遇到困难 时 , 人们 就 求仙
- Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.
- 在 困难 中 找到 黎明
- Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 霾 让 人 难 呼吸
- Khói mù khiến người ta khó thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼吸困难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼吸困难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
呼›
困›
难›