Đọc nhanh: 团队负责人 (đoàn đội phụ trách nhân). Ý nghĩa là: Người lãnh đạo.
Ý nghĩa của 团队负责人 khi là Danh từ
✪ Người lãnh đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团队负责人
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 分派 专人 负责
- phái chuyên gia phụ trách.
- 经理 的 职责 是 管理 团队
- Trách nhiệm của quản lý là quản lý đội nhóm.
- 他 负责 单位 人事
- Anh ấy phụ trách công tác nhân sự của đơn vị.
- 这件 事由 我 负责 , 跟 旁人 不相干
- việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 部门 的 负责人 正在 开会
- Người phụ trách bộ phận đang họp.
- 女人 通常 负责 家务
- Phụ nữ thường đảm nhiệm việc nhà.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 核心 团队 负责 这个 项目
- Đội ngũ nòng cốt phụ trách dự án này.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 我 在 这个 团队 中 人微言轻
- Tôi thấp cổ bé họng trong đội này.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
- 他 是 秘书 课 的 负责人
- Anh ấy là người phụ trách phòng thư ký.
- 我 负责 公司 的 人事工作
- Tôi phụ trách công tác nhân sự của công ty.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团队负责人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团队负责人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
团›
负›
责›
队›