Đọc nhanh: 民族团结 (dân tộc đoàn kết). Ý nghĩa là: đoàn kết dân tộc.
Ý nghĩa của 民族团结 khi là Danh từ
✪ đoàn kết dân tộc
national unity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民族团结
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 军民团结
- quân dân đoàn kết.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 全国 人民 团结 紧
- Nhân dân cả nước đoàn kết chặt chẽ.
- 全国 人民 团结起来
- Nhân dân cả nước đoàn kết lại.
- 民族意识 促进 国家 团结
- Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 那 宗族 人 都 很 团结
- Các thành viên trong gia tộc rất đoàn kết.
- 全世界 人民 团结起来
- Nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.
- 军民团结 如一人 , 试看 天下 谁 能 敌
- quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民族团结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民族团结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
族›
民›
结›