Đọc nhanh: 团粒 (đoàn lạp). Ý nghĩa là: viên đất màu.
Ý nghĩa của 团粒 khi là Danh từ
✪ viên đất màu
由腐殖质和矿物颗粒等构成的团状小土粒,直径一般在1-10毫米之间可以储存养分和水分,团粒之间的空隙便于渗水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团粒
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 秕粒
- hạt lép
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 我们 要 团结 斗争
- Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团粒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团粒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
粒›