团圆饭 tuányuán fàn

Từ hán việt: 【đoàn viên phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "团圆饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoàn viên phạn). Ý nghĩa là: Cơm đoàn viên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 团圆饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 团圆饭 khi là Danh từ

Cơm đoàn viên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团圆饭

  • - tuán 饭团子 fàntuánzi

    - vê nắm cơm

  • - 妈妈 māma tuán le 许多 xǔduō 饭团子 fàntuánzi

    - Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié shì 团圆 tuányuán de 节日 jiérì

    - Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.

  • - 元宵 yuánxiāo 象征 xiàngzhēng 团圆 tuányuán

    - Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.

  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè qìng 团圆 tuányuán

    - Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.

  • - 战争 zhànzhēng 破坏 pòhuài le 很多 hěnduō 家庭 jiātíng de 团圆 tuányuán

    - Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.

  • - 大家 dàjiā 喜庆 xǐqìng 团圆 tuányuán shí

    - Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.

  • - jiā 老少 lǎoshào 大团圆 dàtuányuán

    - gia đình già trẻ cùng chung sống.

  • - 初一 chūyī 我们 wǒmen 一家人 yījiārén chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.

  • - huà le 一个 yígè 团圆 tuányuán de quān

    - Anh ấy vẽ một vòng tròn.

  • - 疫情 yìqíng 结束 jiéshù hòu 他们 tāmen 终于 zhōngyú 团圆 tuányuán

    - Sau đại dịch, mọi người cuối cùng cũng được đoàn tụ.

  • - cóng 国外 guówài 回家 huíjiā 团圆 tuányuán

    - Cô ấy đã bay về nhà để sum họp với gia đình.

  • - 喜欢 xǐhuan 团圆 tuányuán de 饼干 bǐnggàn

    - Cô ấy thích bánh quy hình tròn.

  • - 母亲 mǔqīn duì 儿女 érnǚ 朝思暮想 zhāosīmùxiǎng 希望 xīwàng 他们 tāmen néng 尽快 jǐnkuài 回家 huíjiā 团圆 tuányuán

    - Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.

  • - 除夕 chúxī 必须 bìxū 回家 huíjiā chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Giao thừa phải về nhà ăn bữa cơm đoàn viên.

  • - 他们 tāmen zài 春节 chūnjié 团圆 tuányuán le

    - Sau một năm xa cách, gia đình họ đã đoàn tụ vào dịp Tết Nguyên đán.

  • - 我们 wǒmen zài 春节 chūnjié chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Chúng tôi ăn bữa cơm đoàn tụ vào Tết Nguyên Đán.

  • - 这样 zhèyàng de 剧情 jùqíng 最终 zuìzhōng 很少 hěnshǎo huì yǒu 大团圆 dàtuányuán 结局 jiéjú

    - Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.

  • - 年夜饭 niányèfàn shì 家人 jiārén 团聚 tuánjù de 时刻 shíkè

    - Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.

  • - 团圆 tuányuán de 日子 rìzi hěn 重要 zhòngyào

    - Ngày đoàn tụ rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 团圆饭

Hình ảnh minh họa cho từ 团圆饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团圆饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao