大团圆 dà tuányuán

Từ hán việt: 【đại đoàn viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大团圆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại đoàn viên). Ý nghĩa là: đại đoàn viên; đoàn tụ; sum họp, cảnh đoàn viên; cảnh đoàn tụ (nhân vật chính trong tiểu thuyết, kịch, phim trải qua nhiều đau khổ cuối cùng được đoàn tụ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大团圆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大团圆 khi là Danh từ

đại đoàn viên; đoàn tụ; sum họp

指全家人团聚在一起

cảnh đoàn viên; cảnh đoàn tụ (nhân vật chính trong tiểu thuyết, kịch, phim trải qua nhiều đau khổ cuối cùng được đoàn tụ)

小说、戏剧、电影中主要人物经过悲欢离合终于团聚的结局

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大团圆

  • - 中秋节 zhōngqiūjié shì 团圆 tuányuán de 节日 jiérì

    - Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 圆圆的 yuányuánde 面庞 miànpáng 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing zhēn rén 喜欢 xǐhuan

    - khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.

  • - 元宵 yuánxiāo 象征 xiàngzhēng 团圆 tuányuán

    - Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.

  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè qìng 团圆 tuányuán

    - Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 团结 tuánjié 工作 gōngzuò

    - Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.

  • - 大家 dàjiā 必须 bìxū 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Mọi người cần phải đoàn kết lại.

  • - 呼吁 hūyù 大家 dàjiā 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.

  • - 战争 zhànzhēng 破坏 pòhuài le 很多 hěnduō 家庭 jiātíng de 团圆 tuányuán

    - Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.

  • - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • - huà 一个 yígè 大大的 dàdàde yuán

    - Vẽ một vòng tròn lớn.

  • - 大家 dàjiā 喜庆 xǐqìng 团圆 tuányuán shí

    - Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.

  • - jiā 老少 lǎoshào 大团圆 dàtuányuán

    - gia đình già trẻ cùng chung sống.

  • - 球场 qiúchǎng 很大 hěndà chéng 椭圆形 tuǒyuánxíng

    - Sân bóng rổ rất lớn và có hình dạng là hình elip.

  • - huà le 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.

  • - 孩子 háizi men 围成 wéichéng 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.

  • - 万事大吉 wànshìdàjí ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 圆满 yuánmǎn 顺利 shùnlì )

    - tất cả đều thuận lợi; may mắn.

  • - 那大 nàdà 陪审团 péishěntuán ne

    - Còn về một đại bồi thẩm đoàn thì sao?

  • - zhè shì 陪审团 péishěntuán ma

    - Đây có phải là đại bồi thẩm đoàn không?

  • - 还要 háiyào 面对 miànduì 陪审团 péishěntuán

    - Bạn sẽ làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn.

  • - 这样 zhèyàng de 剧情 jùqíng 最终 zuìzhōng 很少 hěnshǎo huì yǒu 大团圆 dàtuányuán 结局 jiéjú

    - Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大团圆

Hình ảnh minh họa cho từ 大团圆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大团圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao