Đọc nhanh: 马马虎虎 (mã mã hổ hổ). Ý nghĩa là: tàm tạm; bình thường, chểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả. Ví dụ : - 他的英语马马虎虎。 Tiếng Anh của anh ấy cũng tàm tạm.. - 他的球技马马虎虎。 Kỹ thuật chơi bóng của anh ấy tàm tạm.. - 你最近工作马马虎虎! Dạo cậu làm việc hơi chểnh mảng đó.
Ý nghĩa của 马马虎虎 khi là Tính từ
✪ tàm tạm; bình thường
大致可以;凑合
- 他 的 英语 马马虎虎
- Tiếng Anh của anh ấy cũng tàm tạm.
- 他 的 球技 马马虎虎
- Kỹ thuật chơi bóng của anh ấy tàm tạm.
✪ chểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
很马虎;形容做事敷衍草率
- 你 最近 工作 马马虎虎
- Dạo cậu làm việc hơi chểnh mảng đó.
- 安全检查 不能 马马虎虎
- Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马马虎虎
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 安全检查 不能 马马虎虎
- Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.
- 他 的 英语 马马虎虎
- Tiếng Anh của anh ấy cũng tàm tạm.
- 他 的 球技 马马虎虎
- Kỹ thuật chơi bóng của anh ấy tàm tạm.
- 你 最近 工作 马马虎虎
- Dạo cậu làm việc hơi chểnh mảng đó.
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 我 的 英文 马马虎虎 , 请 见谅
- Tiếng Anh của tôi không tốt lắm, xin thứ lỗi.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 语法 学习 不能 马虎
- Học ngữ pháp không thể qua loa.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 别 对 工作 这么 马虎
- Đừng làm việc một cách cẩu thả như vậy.
- 马虎 的 态度 会 出错
- Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 我 最大 的 缺点 是 马虎
- Khuyết điểm lớn nhất của tôi là cẩu thả.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马马虎虎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马马虎虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm虎›
马›
xắp
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
hấp ta hấp tấp; lúng ta lúng túng; chân tay lóng ngóng; tay chân vụng về; nặng chân nặng tay; lanh chanhhậu đậu
làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả
Hay Quên, Quên Trước Quên Sau
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
nửa nướnglàm việc mơ hồ rồi rút lui (thành ngữ); cẩu thả và nửa vời
liệu cơm gắp mắm
cẩu thả; lơ đễnh
để thoát khỏi cái mócchỉ để thoát khỏi trách nhiệm của một người
cẩu thảvô tìnhkhông lo
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác