Đọc nhanh: 头回 (đầu hồi). Ý nghĩa là: lần đầu tiên, lần trước (một cái gì đó đã xảy ra), vào dịp trước.
Ý nghĩa của 头回 khi là Phó từ
✪ lần đầu tiên
for the first time
✪ lần trước (một cái gì đó đã xảy ra)
last time (something occurred)
✪ vào dịp trước
on the previous occasion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头回
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 败子回头
- con hư hối cải.
- 回头见 了
- Hẹn gặp lại các bạn.
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 现在 回头 还 不算 晚
- bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.
- 败子回头
- đứa con hư trở lại đường ngay.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 经济 势头 凶猛 回升
- Kinh tế đang phục hồi mạnh mẽ.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 你 快点儿 吧 ! 回头 你 又 迟到
- Cậu nhanh lên chút nếu không lại muộn đấy.
- 她 拨头 便 往回 走
- Cô ấy quay đầu đi trở về.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 头年 他 曾 回来 过 一次
- năm ngoái anh ấy có trở về một lần.
- 他 回头 看看 我
- Anh ấy quay lại nhìn tôi.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
头›