Đọc nhanh: 头一回 (đầu nhất hồi). Ý nghĩa là: lần đầu tiên.
Ý nghĩa của 头一回 khi là Phó từ
✪ lần đầu tiên
for the first time; the first time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头一回
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 头年 他 曾 回来 过 一次
- năm ngoái anh ấy có trở về một lần.
- 他 一去不回 头
- Anh ấy một đi không trở lại.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 你 要 回头 重做 一遍
- Bạn phải làm lại thêm một lần nữa.
- 这 也 不能 怪 她 , 头一回 做 嘛
- Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.
- 他 回过头来 看 了 我 一眼
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头一回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头一回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
回›
头›