Đọc nhanh: 转身 (chuyển thân). Ý nghĩa là: quay người; quay mình; trong nháy mắt; trong chớp mắt. Ví dụ : - 刚说好了的,一转身就不认账。 vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
Ý nghĩa của 转身 khi là Động từ
✪ quay người; quay mình; trong nháy mắt; trong chớp mắt
(转身儿) 比喻时间很短
- 刚 说好 了 的 , 一 转身 就 不认账
- vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转身
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 回 转身 去
- quay người đi
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 她 扭转 了 身体
- Cô ấy đã xoay người.
- 小狗 扭转 身体 跑 去
- Chó con quay người chạy đi.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
- 刚 说好 了 的 , 一 转身 就 不认账
- vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 他 突然 转身 离开
- Anh ấy đột nhiên quay người rời đi.
- 猴子 灵活 地 转动 身子
- Con khỉ linh hoạt xoay người.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
- 他 听到 身后 有 响声 , 便 转过身 来
- Anh ấy nghe thấy tiếng động phía sau mình, liền quay người lại.
- 她 的 身体 情况 逐渐 好转
- Tình trạng thể chất của cô dần dần được cải thiện.
- 她 潇洒 地 转身 离开
- Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.
- 听 了 老师 的话 , 他 转身 离开 了
- Nghe lời thầy giáo nói, anh ấy xoay người rời đi.
- 他 说 着 , 一 转身 就 想 蹓
- anh ấy nói rồi, quay người lại lặng lẽ ra đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm身›
转›