四点 sì diǎn

Từ hán việt: 【tứ điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "四点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ điểm). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "".. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ chờ đến 4 giờ.. - 。 Chúng tôi uống trà lúc 4 giờ chiều.. - --. Bây giờ là mười lăm phút đến bốn giờ - Tôi sẽ gặp bạn lúc bốn giờ mười lăm phút.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 四点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 四点 khi là Danh từ

Tên gọi thiên bàng "灬".

Ví dụ:
  • - jiāng 等到 děngdào 四点 sìdiǎn zhōng

    - Tôi sẽ chờ đến 4 giờ.

  • - 我们 wǒmen zài 下午 xiàwǔ 四点 sìdiǎn zhōng 喝茶 hēchá

    - Chúng tôi uống trà lúc 4 giờ chiều.

  • - 现在 xiànzài shì chà 一刻 yīkè 四点 sìdiǎn 四点 sìdiǎn 一刻 yīkè jiàn

    - Bây giờ là mười lăm phút đến bốn giờ - Tôi sẽ gặp bạn lúc bốn giờ mười lăm phút.

  • - xià 一次 yīcì 邮递 yóudì 时间 shíjiān shì 四点 sìdiǎn zhōng

    - Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.

  • - 现在 xiànzài 想必 xiǎngbì shì 四点 sìdiǎn 半左右 bànzuǒyòu

    - Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四点

  • - 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - tai hơi bị nghểnh ngãng

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 股价 gǔjià 下跌 xiàdiē le 四个 sìgè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.

  • - 钟刚 zhōnggāng qiāo guò 四点 sìdiǎn

    - Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.

  • - 现在 xiànzài shì chà 一刻 yīkè 四点 sìdiǎn 四点 sìdiǎn 一刻 yīkè jiàn

    - Bây giờ là mười lăm phút đến bốn giờ - Tôi sẽ gặp bạn lúc bốn giờ mười lăm phút.

  • - 现在 xiànzài 想必 xiǎngbì shì 四点 sìdiǎn 半左右 bànzuǒyòu

    - Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.

  • - 样儿 yànger 点心 diǎnxin

    - bốn món điểm tâm; bốn loại điểm tâm

  • - 四周 sìzhōu 黑黝黝 hēiyǒuyǒu de 没有 méiyǒu 一点儿 yīdiǎner guāng

    - xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.

  • - 车站 chēzhàn de 时刻表 shíkèbiǎo shàng 标明 biāomíng yóu 上海 shànghǎi lái de 快车 kuàichē zài 四点 sìdiǎn zhōng 到达 dàodá

    - lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - 圆周率 yuánzhōulǜ shì 三点 sāndiǎn

    - Số pi là ba phẩy mười bốn.

  • - 会议 huìyì zài 四点 sìdiǎn zhōng 结束 jiéshù

    - Cuộc họp kết thúc lúc 4 giờ.

  • - 提出 tíchū le 四点 sìdiǎn 意见 yìjiàn

    - Anh ấy đưa ra bốn điều ý kiến.

  • - 我们 wǒmen zài 下午 xiàwǔ 四点 sìdiǎn zhōng 喝茶 hēchá

    - Chúng tôi uống trà lúc 4 giờ chiều.

  • - 他长 tāzhǎng 有点 yǒudiǎn lǎo xiāng cái 四十出头 sìshíchūtóu jiù 满脸 mǎnliǎn 皱纹 zhòuwén le

    - anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.

  • - jiāng 等到 děngdào 四点 sìdiǎn zhōng

    - Tôi sẽ chờ đến 4 giờ.

  • - 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 下午 xiàwǔ 四点 sìdiǎn le

    - Bây giờ đã là 4 giờ rưỡi chiều rồi.

  • - xià 一次 yīcì 邮递 yóudì 时间 shíjiān shì 四点 sìdiǎn zhōng

    - Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 四点

Hình ảnh minh họa cho từ 四点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao