Đọc nhanh: 四大 (tứ đại). Ý nghĩa là: bốn yếu tố: đất, nước, lửa và gió (Phật giáo), bốn quyền tự do: tự do phát biểu, phát sóng quan điểm đầy đủ, tổ chức các cuộc tranh luận lớn và viết áp phích nhân vật lớn, 大鳴大放 | 大鸣大放, 大辯論 | 大辩论,大字報 | 大字报 (CHNDTH). Ví dụ : - 中国古代四大美女皆是如花似玉,闭月羞花 Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
Ý nghĩa của 四大 khi là Danh từ
✪ bốn yếu tố: đất, nước, lửa và gió (Phật giáo)
the four elements: earth, water, fire, and wind (Buddhism)
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
✪ bốn quyền tự do: tự do phát biểu, phát sóng quan điểm đầy đủ, tổ chức các cuộc tranh luận lớn và viết áp phích nhân vật lớn, 大鳴大放 | 大鸣大放, 大辯論 | 大辩论,大字報 | 大字报 (CHNDTH)
the four freedoms: speaking out freely, airing views fully, holding great debates, and writing big-character posters, 大鳴大放|大鸣大放 [dà míng dà fàng], 大辯論|大辩论 [dà biàn lùn], 大字報|大字报 [dà zì bào] (PRC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四大
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 四大洋
- bốn bể
- 谣言 四起 , 大家 开始 担心
- Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.
- 四大发明
- bốn phát minh lớn
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 四季 更替 是 大自然 的 规则
- Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
- 四外 全是 平坦 辽阔 的 大 草地
- xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 这 两只 都 是 中等 大小 的 昆虫 , 翼幅 大约 为 四 厘米
- cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.
- 四 山环 拱 的 大湖
- hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
- 由于 大旱 四个 月 , 水库 干枯 了
- Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
- 四季 更替 是 大自然 的 规律
- Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
大›