Đọc nhanh: 四德 (tứ đức). Ý nghĩa là: bốn điều răn của Nho giáo 孝悌 忠信 (đối với nam giới), đó là: hiếu thuận 孝 với cha mẹ, kính trọng 悌 với anh trai, trung thành 忠 với quân vương, trung thành 信 với bạn bè nam giới., bốn đức tính của Nho giáo dành cho phụ nữ là đạo đức 德, quyến rũ về thể chất 容, ăn nói đúng mực 言 và hiệu quả trong khâu vá, tứ đức; tứ hạnh.
Ý nghĩa của 四德 khi là Danh từ
✪ bốn điều răn của Nho giáo 孝悌 忠信 (đối với nam giới), đó là: hiếu thuận 孝 với cha mẹ, kính trọng 悌 với anh trai, trung thành 忠 với quân vương, trung thành 信 với bạn bè nam giới.
four Confucian injunctions 孝悌忠信 (for men), namely: piety 孝 to one's parents, respect 悌 to one's older brother, loyalty 忠 to one's monarch, faith 信 to one's male friends
✪ bốn đức tính của Nho giáo dành cho phụ nữ là đạo đức 德, quyến rũ về thể chất 容, ăn nói đúng mực 言 và hiệu quả trong khâu vá
the four Confucian virtues for women of morality 德, physical charm 容, propriety in speech 言 and efficiency in needlework 功
✪ tứ đức; tứ hạnh
四种德行:指孝、忠、信、悌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四德
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四德
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
德›