四处狂奔 sìchù kuángbēn

Từ hán việt: 【tứ xứ cuồng bôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "四处狂奔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ xứ cuồng bôn). Ý nghĩa là: Chạy toán loạn khắp nơi. Ví dụ : - Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 四处狂奔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 四处狂奔 khi là Thành ngữ

Chạy toán loạn khắp nơi

Ví dụ:
  • - dāng 看到 kàndào 那里 nàlǐ de 原生态 yuánshēngtài 美景 měijǐng hòu jiù 脱缰 tuōjiāng de 野马 yěmǎ 四处 sìchù 狂奔 kuángbēn

    - Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四处狂奔

  • - 四处 sìchù 告贷 gàodài

    - vay tiền khắp nơi

  • - 颠沛流离 diānpèiliúlí ( 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 四处 sìchù 流浪 liúlàng )

    - sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi

  • - 战马 zhànmǎ 狂奔 kuángbēn

    - ngựa chiến lao điên cuồng.

  • - 四处 sìchù 探望 tànwàng

    - nhìn xung quanh

  • - 四处 sìchù 张扬 zhāngyáng

    - nói toang khắp nơi.

  • - píng suí 水流 shuǐliú 四处 sìchù 飘荡 piāodàng

    - Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.

  • - 四处 sìchù 闯荡 chuǎngdàng 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.

  • - 弃家 qìjiā 避难 bìnàn 四处 sìchù 飘荡 piāodàng

    - gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.

  • - 四处 sìchù luó 人才 réncái

    - Ông ấy tuyển dụng nhân tài khắp bốn phương.

  • - 为了 wèile 生计 shēngjì 四处奔波 sìchùbēnbō

    - Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.

  • - zài 四处奔波 sìchùbēnbō zhǎo 住房 zhùfáng

    - Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.

  • - 保安 bǎoān 四处 sìchù 巡看 xúnkàn

    - Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.

  • - 敌军 díjūn bèi 四处 sìchù 奔窜 bēncuàn

    - quân địch bị đánh chạy tan tác

  • - 洪水 hóngshuǐ 狂奔 kuángbēn ér lái

    - nước lũ cuồn cuộn đổ về.

  • - 奔走 bēnzǒu 四方 sìfāng

    - chạy vạy khắp nơi.

  • - 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - bôn ba tứ xứ

  • - 为了 wèile 工作 gōngzuò 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.

  • - 谣言 yáoyán 四处 sìchù 泛滥 fànlàn

    - Tin đồn tràn lan khắp nơi.

  • - 谣言 yáoyán 很快 hěnkuài 四处 sìchù 蔓延 mànyán

    - Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.

  • - dāng 看到 kàndào 那里 nàlǐ de 原生态 yuánshēngtài 美景 měijǐng hòu jiù 脱缰 tuōjiāng de 野马 yěmǎ 四处 sìchù 狂奔 kuángbēn

    - Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 四处狂奔

Hình ảnh minh họa cho từ 四处狂奔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四处狂奔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao