Đọc nhanh: 四处狂奔 (tứ xứ cuồng bôn). Ý nghĩa là: Chạy toán loạn khắp nơi. Ví dụ : - 当我看到那里的原生态美景后,就如脱缰的野马,四处狂奔 Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Ý nghĩa của 四处狂奔 khi là Thành ngữ
✪ Chạy toán loạn khắp nơi
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四处狂奔
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 四处 探望
- nhìn xung quanh
- 四处 张扬
- nói toang khắp nơi.
- 萍 随 水流 四处 飘荡
- Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 他 四处 罗 人才
- Ông ấy tuyển dụng nhân tài khắp bốn phương.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 他 在 四处奔波 找 住房
- Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.
- 保安 四处 巡看
- Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
- 洪水 狂奔 而 来
- nước lũ cuồn cuộn đổ về.
- 奔走 四方
- chạy vạy khắp nơi.
- 四处奔走
- bôn ba tứ xứ
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 谣言 很快 地 四处 蔓延
- Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四处狂奔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四处狂奔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
处›
奔›
狂›