Đọc nhanh: 跑遍四处 (bào biến tứ xứ). Ý nghĩa là: chạy quanh.
Ý nghĩa của 跑遍四处 khi là Động từ
✪ chạy quanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑遍四处
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 四处 探望
- nhìn xung quanh
- 四处 张扬
- nói toang khắp nơi.
- 跑遍 了 全城 , 好容易 才 买 到 这 本书
- đi khắp thành phố, khó khăn lắm mới mua được quyển sách này.
- 萍 随 水流 四处 飘荡
- Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 他 四处 罗 人才
- Ông ấy tuyển dụng nhân tài khắp bốn phương.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 他 在 四处奔波 找 住房
- Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.
- 保安 四处 巡看
- Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.
- 这个 报告 有 四处 错
- Báo cáo này có bốn chỗ sai.
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
- 四处奔走
- bôn ba tứ xứ
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 谣言 很快 地 四处 蔓延
- Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑遍四处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑遍四处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
处›
跑›
遍›