器材 qìcái

Từ hán việt: 【khí tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "器材" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí tài). Ý nghĩa là: khí tài; dụng cụ; thiết bị. Ví dụ : - 。 Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.. - 。 Cửa hàng này cung cấp nhiều loại dụng cụ thể thao.. - 。 Những thiết bị này rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 器材 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 器材 khi là Danh từ

khí tài; dụng cụ; thiết bị

器具和材料

Ví dụ:
  • - 实验室 shíyànshì yǒu 各种 gèzhǒng 科学 kēxué 器材 qìcái

    - Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.

  • - 这家 zhèjiā diàn 提供 tígōng 各种 gèzhǒng 运动器材 yùndòngqìcái

    - Cửa hàng này cung cấp nhiều loại dụng cụ thể thao.

  • - 这些 zhèxiē 器材 qìcái 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Những thiết bị này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 器材 với từ khác

器材 vs 器械

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器材

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 网罗人材 wǎngluóréncái

    - chiêu mộ nhân tài

  • - 菲材 fěicái

    - tài mọn

  • - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • - 领奏 lǐngzòu 乐器 yuèqì

    - cùng nhau chơi nhạc.

  • - 打击乐器 dǎjīyuèqì

    - Gõ nhạc khí.

  • - shēng shì zhǒng 乐器 yuèqì

    - Khèn là một loại nhạc cụ.

  • - 织坊 zhīfāng nèi 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng

    - Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - 战争 zhànzhēng 机器 jīqì 启动 qǐdòng le

    - Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.

  • - 思想 sīxiǎng 武器 wǔqì

    - vũ khí tư tưởng

  • - 照管 zhàoguǎn 器材 qìcái

    - trông coi máy móc

  • - 调集 diàojí 防汛 fángxùn 器材 qìcái

    - tập trung máy móc vật liệu phòng lụt

  • - 车上 chēshàng zhuāng de shì 机器 jīqì gēn 材料 cáiliào

    - Trên xe xếp máy móc và vật liệu.

  • - 这些 zhèxiē 器材 qìcái 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Những thiết bị này rất quan trọng.

  • - 实验室 shíyànshì yǒu 各种 gèzhǒng 科学 kēxué 器材 qìcái

    - Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.

  • - 这家 zhèjiā diàn 提供 tígōng 各种 gèzhǒng 运动器材 yùndòngqìcái

    - Cửa hàng này cung cấp nhiều loại dụng cụ thể thao.

  • - dào shì 想要 xiǎngyào 一套 yītào xīn de 立体声 lìtǐshēng 音响器材 yīnxiǎngqìcái 可是 kěshì méi 这笔 zhèbǐ qián mǎi

    - Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 器材

Hình ảnh minh họa cho từ 器材

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 器材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao