Đọc nhanh: 器材 (khí tài). Ý nghĩa là: khí tài; dụng cụ; thiết bị. Ví dụ : - 实验室里有各种科学器材。 Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.. - 这家店提供各种运动器材。 Cửa hàng này cung cấp nhiều loại dụng cụ thể thao.. - 这些器材非常重要。 Những thiết bị này rất quan trọng.
Ý nghĩa của 器材 khi là Danh từ
✪ khí tài; dụng cụ; thiết bị
器具和材料
- 实验室 里 有 各种 科学 器材
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.
- 这家 店 提供 各种 运动器材
- Cửa hàng này cung cấp nhiều loại dụng cụ thể thao.
- 这些 器材 非常 重要
- Những thiết bị này rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 器材 với từ khác
✪ 器材 vs 器械
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器材
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 菲材
- tài mọn
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 照管 器材
- trông coi máy móc
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 这些 器材 非常 重要
- Những thiết bị này rất quan trọng.
- 实验室 里 有 各种 科学 器材
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.
- 这家 店 提供 各种 运动器材
- Cửa hàng này cung cấp nhiều loại dụng cụ thể thao.
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 器材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 器材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
材›