Đọc nhanh: 材器 (tài khí). Ý nghĩa là: Gỗ dùng vào việc chế tạo đồ vật, hoặc xây cất. Như Tài mộc 材木 — Chỉ người giỏi giang giúp được nhiều cho đời..
Ý nghĩa của 材器 khi là Danh từ
✪ Gỗ dùng vào việc chế tạo đồ vật, hoặc xây cất. Như Tài mộc 材木 — Chỉ người giỏi giang giúp được nhiều cho đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 材器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 菲材
- tài mọn
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 照管 器材
- trông coi máy móc
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 这些 器材 非常 重要
- Những thiết bị này rất quan trọng.
- 实验室 里 有 各种 科学 器材
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.
- 这家 店 提供 各种 运动器材
- Cửa hàng này cung cấp nhiều loại dụng cụ thể thao.
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 材器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 材器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
材›