Đọc nhanh: 器械 (khí giới). Ý nghĩa là: dụng cụ (chuyên môn), vũ khí; khí giới, thiết bị. Ví dụ : - 体育器械。 dụng cụ thể thao.. - 医疗器械。 dụng cụ y tế.. - 器械体操。 dụng cụ thể thao.
Ý nghĩa của 器械 khi là Danh từ
✪ dụng cụ (chuyên môn)
有专门用途的或构造较精密的器具
- 体育 器械
- dụng cụ thể thao.
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 器械体操
- dụng cụ thể thao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vũ khí; khí giới, thiết bị
武器; 直接用于杀伤敌人有生力量和破坏敌方作战设施的器械、装置, 如刀、枪、火炮、导弹等
So sánh, Phân biệt 器械 với từ khác
✪ 器材 vs 器械
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器械
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 戚是 一种 兵器
- Rìu là một loại binh khí.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 诊疗 器械
- dụng cụ khám và chữa bệnh
- 器械体操
- dụng cụ thể thao.
- 体育 器械
- dụng cụ thể thao.
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 这 就 解释 了 他 是 怎么 拿到 医疗器械 的 了
- Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.
- 我 昨天 买 了 一个 显示器
- Hôm qua tôi đã mua một màn hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 器械
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 器械 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
械›