Đọc nhanh: 器件 (khí kiện). Ý nghĩa là: linh kiện chủ chốt; linh kiện chính (trong máy móc). Ví dụ : - 开关一种用来控制电路中电流量的电流器件 "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
Ý nghĩa của 器件 khi là Danh từ
✪ linh kiện chủ chốt; linh kiện chính (trong máy móc)
仪器、器械上的主要零件电子仪器中特指晶体管、电子管
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器件
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 机器 零件 损坏
- Linh kiện của máy móc bị hỏng.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 这件 瓷器 做 工细
- Sản phẩm gốm sứ này được chế tác tinh xảo.
- 这件 瓷器 很漂亮
- Món đồ sứ này rất đẹp.
- 这件 瓷器 是 明代 的
- Món đồ gốm này thuộc thời Minh.
- 她 有 两件 精美 的 瓷器
- Cô ấy có hai món đồ gốm tinh xảo.
- 这件 瓷器 的 年份 比 那件 久
- món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.
- 这台 机器 的 附件 坏 了
- Phụ kiện của máy này bị hỏng.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 铸造 机器 零件
- đúc linh kiện máy móc
- 你们 只 找到 几件 银器 和 几个 烛台
- Bạn đã tìm thấy một số đồ dùng bằng bạc và một vài chân đèn.
- 这些 部件 形成 了 一个 机器
- Các bộ phận này cấu thành một máy.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 我 需要 拆 这个 机器 的 零件
- Tôi cần tháo các linh kiện của máy móc này.
- 这件 新出土 的 青铜器 年代 很 久远
- Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 器件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 器件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
器›