Hán tự: 喝
Đọc nhanh: 喝 (hát.ới). Ý nghĩa là: uống, nhậu; nhậu nhẹt; uống (rượu), ồ (biểu thị sự ngạc nhiên). Ví dụ : - 我们下午喜欢喝茶。 Buổi chiều chúng tôi thích uống trà.. - 我每天早上喝牛奶。 Tôi uống sữa mỗi buổi sáng.. - 他们常常一起喝酒。 Họ thường xuyên nhậu cùng nhau.
Ý nghĩa của 喝 khi là Động từ
✪ uống
咽下液体或流质食物
- 我们 下午 喜欢 喝茶
- Buổi chiều chúng tôi thích uống trà.
- 我 每天 早上 喝牛奶
- Tôi uống sữa mỗi buổi sáng.
✪ nhậu; nhậu nhẹt; uống (rượu)
特指喝酒
- 他们 常常 一起 喝酒
- Họ thường xuyên nhậu cùng nhau.
- 周末 我们 去 喝酒 吧
- Cuối tuần chúng ta đi nhậu nhé.
Ý nghĩa của 喝 khi là Thán từ
✪ ồ (biểu thị sự ngạc nhiên)
表示惊讶的语气
- 喝 ! 你 居然 也 来 了
- Ồ! Bạn cũng lại đến cơ đấy.
- 喝 ! 这么 快 就 来 了
- Ồ! Đến nhanh thế cơ à.
Ý nghĩa của 喝 khi là Danh từ
✪ thức uống (đặc biệt là rượu)
喝的东西;特指酒
- 家里 有吃有喝
- Trong nhà có đồ ăn và thức uống.
- 我们 出去 找点 好喝 的
- Chúng ta đi tìm thứ gì đó ngon để uống.
So sánh, Phân biệt 喝 với từ khác
✪ 喝 vs 饮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 我们 边 喝茶 边 聊天
- Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.
- 他们 几个 人边 喝边 唱
- Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.
- 你 喜欢 喝 酸奶 吗 ?
- Bạn có thích uống sữa chua không?
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 你 应该 少 点 喝酒
- Bạn nên ít uống rượu đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喝›