Từ hán việt: 【hát.ới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hát.ới). Ý nghĩa là: uống, nhậu; nhậu nhẹt; uống (rượu), ồ (biểu thị sự ngạc nhiên). Ví dụ : - 。 Buổi chiều chúng tôi thích uống trà.. - 。 Tôi uống sữa mỗi buổi sáng.. - 。 Họ thường xuyên nhậu cùng nhau.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Thán từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

uống

咽下液体或流质食物

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 下午 xiàwǔ 喜欢 xǐhuan 喝茶 hēchá

    - Buổi chiều chúng tôi thích uống trà.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 喝牛奶 hēniúnǎi

    - Tôi uống sữa mỗi buổi sáng.

nhậu; nhậu nhẹt; uống (rượu)

特指喝酒

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 常常 chángcháng 一起 yìqǐ 喝酒 hējiǔ

    - Họ thường xuyên nhậu cùng nhau.

  • - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 喝酒 hējiǔ ba

    - Cuối tuần chúng ta đi nhậu nhé.

Ý nghĩa của khi là Thán từ

ồ (biểu thị sự ngạc nhiên)

表示惊讶的语气

Ví dụ:
  • - 居然 jūrán lái le

    - Ồ! Bạn cũng lại đến cơ đấy.

  • - 这么 zhème kuài jiù lái le

    - Ồ! Đến nhanh thế cơ à.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thức uống (đặc biệt là rượu)

喝的东西;特指酒

Ví dụ:
  • - 家里 jiālǐ 有吃有喝 yǒuchīyǒuhē

    - Trong nhà có đồ ăn và thức uống.

  • - 我们 wǒmen 出去 chūqù 找点 zhǎodiǎn 好喝 hǎohē de

    - Chúng ta đi tìm thứ gì đó ngon để uống.

So sánh, Phân biệt với từ khác

喝 vs 饮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - le 一斗 yīdòu jiǔ

    - Anh ấy uống một đấu rượu.

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 酸奶 suānnǎi

    - Em gái tôi rất thích uống sữa chua.

  • - 摩卡 mókǎ 自豪 zìháo

    - Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - jiǔ suī 好喝 hǎohē 不要 búyào 贪杯 tānbēi

    - Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.

  • - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - 我们 wǒmen 当时 dāngshí zài 皮埃尔 píāiěr 餐厅 cāntīng 喝茶 hēchá

    - Chúng tôi đã uống trà ở Pierre

  • - 我们 wǒmen biān 喝茶 hēchá biān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.

  • - 他们 tāmen 几个 jǐgè 人边 rénbiān 喝边 hēbiān chàng

    - Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.

  • - 喜欢 xǐhuan 酸奶 suānnǎi ma

    - Bạn có thích uống sữa chua không?

  • - 酸奶 suānnǎi duì wèi yǒu 好处 hǎochù

    - Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.

  • - 牛奶 niúnǎi 发酸 fāsuān jiù 不能 bùnéng le

    - Sữa bò chua thì không thể uống nữa.

  • - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé chá

    - Tôi thích uống trà bạc hà.

  • - 这瓶 zhèpíng 薄荷 bòhé shuǐ hěn 好喝 hǎohē

    - Cái chai nước bạc hà này rất ngon .

  • - 邱吉尔 qiūjíěr 早餐 zǎocān 前要 qiányào 四分之一 sìfēnzhīyī 公升 gōngshēng de 白兰地 báilándì

    - Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.

  • - shuí 凤梨 fènglí 兰姆 lánmǔ jiǔ le

    - Ai đã uống rượu rum dứa?

  • - 应该 yīnggāi shǎo diǎn 喝酒 hējiǔ

    - Bạn nên ít uống rượu đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喝

Hình ảnh minh họa cho từ 喝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hē , Hè , Yè
    • Âm hán việt: Hát , Hạt , Ái , Ới
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAPV (口日心女)
    • Bảng mã:U+559D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao