Đọc nhanh: 喝叱 (hát sất). Ý nghĩa là: tuôn ra.
Ý nghĩa của 喝叱 khi là Động từ
✪ tuôn ra
喝斥;呵斥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝叱
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 我们 边 喝茶 边 聊天
- Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.
- 他们 几个 人边 喝边 唱
- Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.
- 你 喜欢 喝 酸奶 吗 ?
- Bạn có thích uống sữa chua không?
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 你 应该 少 点 喝酒
- Bạn nên ít uống rượu đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喝叱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喝叱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叱›
喝›