Đọc nhanh: 喝彩 (hát thải). Ý nghĩa là: hoan hô; reo hò; reo hò khen hay. Ví dụ : - 演出结束,大家喝彩。 Biểu diễn kết thúc, mọi người hoan hô.. - 每个演员都受到喝彩。 Mỗi diễn viên đều nhận được tiếng hoan hô.
Ý nghĩa của 喝彩 khi là Động từ
✪ hoan hô; reo hò; reo hò khen hay
大声喊好,表示赞赏
- 演出 结束 , 大家 喝彩
- Biểu diễn kết thúc, mọi người hoan hô.
- 每个 演员 都 受到 喝彩
- Mỗi diễn viên đều nhận được tiếng hoan hô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝彩
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 喝倒彩
- tiếng la phản đối
- 演出 结束 , 大家 喝彩
- Biểu diễn kết thúc, mọi người hoan hô.
- 每个 演员 都 受到 喝彩
- Mỗi diễn viên đều nhận được tiếng hoan hô.
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喝彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喝彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喝›
彩›