zhuó

Từ hán việt: 【chước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

酌 là gì?: (chước). Ý nghĩa là: rót; uống (rượu), cơm rượu, cân nhắc; đắn đo; suy nghĩ. Ví dụ : - đối ẩm; uống rượu tay đôi.. - độc ẩm; uống rượu một mình.. - cơm rau

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

rót; uống (rượu)

斟 (酒);饮 (酒)

Ví dụ:
  • - 对酌 duìzhuó

    - đối ẩm; uống rượu tay đôi.

  • - 自斟自酌 zìzhēnzìzhuó

    - độc ẩm; uống rượu một mình.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

cơm rượu

酒饭

Ví dụ:
  • - 菲酌 fēizhuó

    - cơm rau

  • - 便酌 biànzhuó

    - cơm thường

cân nhắc; đắn đo; suy nghĩ

斟酌;考虑

Ví dụ:
  • - 酌办 zhuóbàn

    - cân nhắc làm.

  • - 酌定 zhuódìng

    - cân nhắc quyết định

  • - 酌情 zhuóqíng

    - cân nhắc tình hình

  • - 酌予 zhuóyǔ 答复 dáfù

    - cân nhắc rồi trả lời

  • - 酌加 zhuójiā 修改 xiūgǎi

    - cân nhắc sửa chữa thêm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 菲酌 fēizhuó

    - cơm rau

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 酌量 zhuóliàng 补助 bǔzhù

    - cân nhắc rồi bổ trợ

  • - 酌情 zhuóqíng

    - cân nhắc tình hình

  • - 酌定 zhuódìng

    - cân nhắc quyết định

  • - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • - 自斟自酌 zìzhēnzìzhuó

    - độc ẩm; uống rượu một mình.

  • - 酌予 zhuóyǔ 答复 dáfù

    - cân nhắc rồi trả lời

  • - 酌办 zhuóbàn

    - cân nhắc làm.

  • - 酌量 zhuóliàng zhe bàn ba

    - anh cân nhắc làm đi.

  • - 这件 zhèjiàn 事请 shìqǐng 斟酌 zhēnzhuó zhe bàn ba

    - Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.

  • - 这些 zhèxiē 事情 shìqing 可以 kěyǐ 斟酌 zhēnzhuó 办理 bànlǐ

    - những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - 酌加 zhuójiā 修改 xiūgǎi

    - cân nhắc sửa chữa thêm

  • - 酌情处理 zhuóqíngchǔlǐ

    - xét tình hình cụ thể mà xử lý.

  • - 酌量 zhuóliàng 调拨 tiáobō

    - cân nhắc điều chỉnh

  • - 斟酌 zhēnzhuó 再三 zàisān 方始 fāngshǐ 下笔 xiàbǐ

    - suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.

  • - 便酌 biànzhuó

    - cơm thường

  • - 酌情 zhuóqíng 裁处 cáichǔ

    - cân nhắc xét xử

  • - 这件 zhèjiàn shì 留给 liúgěi 自己 zìjǐ 斟酌 zhēnzhuó 决定 juédìng

    - Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酌

Hình ảnh minh họa cho từ 酌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
    • Bảng mã:U+914C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình