Đọc nhanh: 售后服务 (thụ hậu phục vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ sau bán hàng. Ví dụ : - 市可出租越来越少售后服务的公共房屋,市场的需求超过了供应。 Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
Ý nghĩa của 售后服务 khi là Danh từ
✪ dịch vụ sau bán hàng
after-sales service
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售后服务
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 我们 以 服务 客户 为 宗旨
- Chúng tôi lấy phục vụ khách hàng làm mục tiêu.
- 顾客 服务 是 我们 的 宗旨
- Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.
- 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
- 服务 能力 的 加持
- Tăng khả năng phục vụ
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 这个 商店 的 服务 很 好
- Phục vụ của cửa hàng này rất tốt.
- 服药 之后 , 病势 减轻
- sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
- 邻里 服务站
- quầy phục vụ ở quê nhà.
- 服务员 上 了 配菜
- Phục vụ đã lên món phụ rồi.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 售后服务 态度 非常 友好
- Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 售后服务 的 效率 很 高
- Dịch vụ hậu mãi có hiệu suất rất cao.
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
- 我们 只 提供 零售 服务
- Chúng tôi chỉ cung cấp dịch vụ bán lẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 售后服务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 售后服务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
后›
售›
服›