Đọc nhanh: 唯意志论 (duy ý chí luận). Ý nghĩa là: quan điểm siêu hình, đặc biệt. do Schopenhauer 叔本華 | 叔本华 , rằng bản chất của thế giới là sức mạnh ý chí, tình nguyện, ý chí luận.
Ý nghĩa của 唯意志论 khi là Danh từ
✪ quan điểm siêu hình, đặc biệt. do Schopenhauer 叔本華 | 叔本华 , rằng bản chất của thế giới là sức mạnh ý chí
metaphysical view, esp. due to Schopenhauer 叔本華|叔本华 [Shū běn huá], that the essence of the world is willpower
✪ tình nguyện
voluntarism
✪ ý chí luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯意志论
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 我们 需要 培养 意志
- Chúng ta cần phải rèn luyện ý chí.
- 请 注意 安全标志
- Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.
- 他 每天 磨练意志
- Anh ấy rèn luyện ý chí mỗi ngày.
- 困难 磨练意志
- Khó khăn tôi luyện ý chí.
- 意志 消沉
- ý chí sa sút; tinh thần sa sút.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 论意调 , 他 可是 一把 好手
- về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.
- 说黑道白 ( 任意 评论 )
- nói trắng nói đen.
- 别 跟 那个 玩意儿 争论
- Đừng cãi nhau với cái người đó.
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 他 展示 了 不屈 的 意志
- Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.
- 无论 价格 高低 , 他 都 愿意 买
- Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.
- 意志坚强
- ý chí kiên cường.
- 砥砺 革命意志
- rèn luyện ý chí cách mạng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唯意志论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯意志论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唯›
志›
意›
论›