Đọc nhanh: 在哪里住 (tại na lí trụ). Ý nghĩa là: Sống ở đâu. Ví dụ : - 他在哪里住? Anh ta sống ở đâu
Ý nghĩa của 在哪里住 khi là Câu thường
✪ Sống ở đâu
- 他 在 哪里 住 ?
- Anh ta sống ở đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在哪里住
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 他们 在 这里 住 了 一辈子 了
- Bọn họ đã sống ở đây cả đời.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 道姑 住 在 山上 的 道观 里
- Đạo cô sống trong đạo quán trên núi.
- 国王 住 在 大 宫殿 里
- Quốc vương sống trong cung điện lớn.
- 原来 她 住 在 这里 , 后来 搬走 了
- Trước đây cô ấy sống ở đây; sau đó chuyển đi rồi.
- 你 的 户籍 在 哪里 ?
- Hộ khẩu của bạn ở đâu?
- 我们 住 在 一间 瓦房 里
- Chúng tôi sống trong một căn nhà ngói.
- 公主 住 在 华丽 的 宫殿 里
- Công chúa sống trong cung điện lộng lẫy.
- 他们 住 在 一栋 住宅楼 里
- Họ sống trong một tòa nhà chung cư.
- 瓶盖 儿 在 哪里 ?
- Cái nắp chai ở đâu?
- 他们 住 在 帐篷 里
- Họ sống trong lều.
- 我们 住 在 那座 大厦 里
- Chúng tôi sống trong tòa nhà đồ sộ đó.
- 我 不 知道 那 只 猫 躲 在 哪个 犄角 旮旯 里
- Tôi không biết con mèo đang núp ở xó nào.
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 他 在 哪里 住 ?
- Anh ta sống ở đâu
- 你 知道 秘 先生 住 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết ông Bí sống ở đâu không?
- 你 现在 的 住址 是 哪里 ?
- Địa chỉ hiện tại của cậu ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在哪里住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在哪里住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
哪›
在›
里›