Đọc nhanh: 哪里哪里 (na lí na lí). Ý nghĩa là: bạn tâng bốc tôi, bạn quá tốt bụng, đâu có.
Ý nghĩa của 哪里哪里 khi là Câu thường
✪ bạn tâng bốc tôi
you flatter me
✪ bạn quá tốt bụng
you're too kind
✪ đâu có
用于反问句, 表示意在否定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪里哪里
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 乃弟 去 哪里 了 ?
- Em trai mày đi đâu rồi?
- 哪里 有 卖 电话卡 ?
- Ở đâu có bán sim điện thoại?
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 象牙塔 是 哪里
- Tháp Ngà là gì?
- 这辆 车 的 倒车档 在 哪里 ?
- Số lùi của xe này ở đâu?
- 哪里 的 午休
- Nghỉ trưa từ đâu?
- 你 挑 粮食 去 哪里 ?
- Bạn gánh lương thực đi đâu đấy?
- 礼拜天 你 去 哪里 ?
- Chủ nhật này cậu đi đâu?
- 你 的 户籍 在 哪里 ?
- Hộ khẩu của bạn ở đâu?
- 瓶盖 儿 在 哪里 ?
- Cái nắp chai ở đâu?
- 君要 去 哪里 ?
- Chàng muốn đi đâu?
- 我 不 知道 那 只 猫 躲 在 哪个 犄角 旮旯 里
- Tôi không biết con mèo đang núp ở xó nào.
- 他 还 知道 从 哪里 刺伤 被害人
- Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 哪里 有 压迫 , 哪里 就 有 反抗
- ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哪里哪里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪里哪里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哪›
里›