Đọc nhanh: 哪样 (na dạng). Ý nghĩa là: loại nào; thứ nào; thứ gì, bất kì loại nào; bất kỳ loại nào. Ví dụ : - 你要哪样儿颜色的毛线? chị muốn len màu nào?. - 这儿的毛线颜色齐全,你要哪样的就有哪样的。 các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
Ý nghĩa của 哪样 khi là Đại từ
✪ loại nào; thứ nào; thứ gì
(哪样儿) 问性质、状态等
- 你 要 哪 样儿 颜色 的 毛线
- chị muốn len màu nào?
✪ bất kì loại nào; bất kỳ loại nào
(哪样儿) 泛指性质、状态
- 这儿 的 毛线 颜色 齐全 , 你 要 哪样 的 就 有 哪样 的
- các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪样
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 你 是 哪个 兄弟会 的
- Bạn đã thuộc về huynh đệ nào?
- 你 想要 哪 种 样品 ?
- Bạn muốn loại hàng mẫu nào?
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 你 要 哪 样儿 颜色 的 毛线
- chị muốn len màu nào?
- 这儿 的 毛线 颜色 齐全 , 你 要 哪样 的 就 有 哪样 的
- các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
- 没 哪个 说 过 这样的话
- Không có người nào nói những lời như vậy.
- 没有 哪个 人 说 过 这样的话
- Không có người nào nói những lời như vậy.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哪样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哪›
样›