hōng

Từ hán việt: 【hoanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoanh). Ý nghĩa là: ầm, thầy tế; lãnh tụ Hồi Giáo. Ví dụ : - ầm ầm. - ầm một tiếng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

ầm

形容大声

Ví dụ:
  • - 訇然 hōngrán

    - ầm ầm

  • - hōng de 一声 yīshēng

    - ầm một tiếng

thầy tế; lãnh tụ Hồi Giáo

见〖阿訇〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 訇然 hōngrán

    - ầm ầm

  • - hōng de 一声 yīshēng

    - ầm một tiếng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 訇

Hình ảnh minh họa cho từ 訇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 訇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Hēng , Hōng , Jùn
    • Âm hán việt: Hoanh
    • Nét bút:ノフ丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PYMR (心卜一口)
    • Bảng mã:U+8A07
    • Tần suất sử dụng:Thấp