Đọc nhanh: 前俯后仰 (tiền phủ hậu ngưỡng). Ý nghĩa là: bị co giật (kèm theo tiếng cười, v.v.), lắc cơ thể của một người về phía sau và phía trước, ngật ngưỡng; trật trưỡng.
Ý nghĩa của 前俯后仰 khi là Thành ngữ
✪ bị co giật (kèm theo tiếng cười, v.v.)
to be convulsed (with laughter etc)
✪ lắc cơ thể của một người về phía sau và phía trước
to rock one's body backward and forward
✪ ngật ngưỡng; trật trưỡng
形容身体前后晃动 (多指大笑时)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前俯后仰
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 前倨后恭
- trước ngạo mạn sau cung kính.
- 前赴后继
- lớp lớp nối tiếp nhau.
- 空前绝后
- trước không có và sau này cũng không có.
- 前庭 后院
- sân trước sân sau
- 前仰后合
- nghiêng ngửa.
- 笑 得 前仰后合
- cười ngặt nghẽo
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前俯后仰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前俯后仰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仰›
俯›
前›
后›