前俯后仰 qián fǔ hòu yǎng

Từ hán việt: 【tiền phủ hậu ngưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前俯后仰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền phủ hậu ngưỡng). Ý nghĩa là: bị co giật (kèm theo tiếng cười, v.v.), lắc cơ thể của một người về phía sau và phía trước, ngật ngưỡng; trật trưỡng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前俯后仰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前俯后仰 khi là Thành ngữ

bị co giật (kèm theo tiếng cười, v.v.)

to be convulsed (with laughter etc)

lắc cơ thể của một người về phía sau và phía trước

to rock one's body backward and forward

ngật ngưỡng; trật trưỡng

形容身体前后晃动 (多指大笑时)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前俯后仰

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 前思后想 qiánsīhòuxiǎng

    - lo trước nghĩ sau.

  • - 病前 bìngqián 病后 bìnghòu 迥若两人 jiǒngruòliǎngrén

    - trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.

  • - 前事不忘 qiánshìbùwàng 后事之师 hòushìzhīshī

    - Lấy việc trước làm gương.

  • - 团队 tuánduì 管理 guǎnlǐ yào 学会 xuéhuì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu

    - Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.

  • - 前后 qiánhòu 判若两人 pànruòliǎngrén

    - Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng ( 形容 xíngróng 对人 duìrén 态度 tàidù 转变 zhuǎnbiàn 傲慢 àomàn )

    - trước ngạo mạn, sau cung kính.

  • - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • - 前后 qiánhòu 呼应 hūyìng

    - sau trước ăn ý với nhau.

  • - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

  • - 跋前 báqián 疐后 zhìhòu ( 进退两难 jìntuìliǎngnán )

    - tiến thoái lưỡng nan

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng

    - trước ngạo mạn sau cung kính.

  • - 前赴后继 qiánfùhòujì

    - lớp lớp nối tiếp nhau.

  • - 空前绝后 kōngqiánjuéhòu

    - trước không có và sau này cũng không có.

  • - 前庭 qiántíng 后院 hòuyuàn

    - sân trước sân sau

  • - 前仰后合 qiányǎnghòuhé

    - nghiêng ngửa.

  • - xiào 前仰后合 qiányǎnghòuhé

    - cười ngặt nghẽo

  • - xiān bèi rén 俯视 fǔshì hòu bèi rén 仰视 yǎngshì 就是 jiùshì 一种 yīzhǒng 成功 chénggōng de 人生 rénshēng

    - Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前俯后仰

Hình ảnh minh họa cho từ 前俯后仰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前俯后仰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Ngang , Ngưỡng , Nhạng
    • Nét bút:ノ丨ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OHVL (人竹女中)
    • Bảng mã:U+4EF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノ丨丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIOI (人戈人戈)
    • Bảng mã:U+4FEF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao