Đọc nhanh: 哄堂 (hống đường). Ý nghĩa là: ồ; vang lên; ầm lên; phá lên. Ví dụ : - 哄堂大笑 tiếng cười vang lên; cười phá lên.
Ý nghĩa của 哄堂 khi là Động từ
✪ ồ; vang lên; ầm lên; phá lên
形容全屋子的人同时大笑
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄堂
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 堂姊妹
- chị em họ
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 嫡堂 兄弟
- anh em họ hàng gần
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 弄堂 口
- đầu ngõ.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 课堂 上 很 安静
- Trên lớp rất yên tĩnh.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 食堂 的 饭 很 香
- Cơm ở căng tin rất ngon.
- 正堂 布置 很 精美
- Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 老师 的 一句 话 引发 了 哄堂大笑
- Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哄堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哄堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哄›
堂›