Đọc nhanh: 勃然大怒 (bột nhiên đại nộ). Ý nghĩa là: giận tím mặt. Ví dụ : - 我勃然大怒,简直控制不住自己。 Tôi cứ giận là không thể kiểm soát được bản thân.
Ý nghĩa của 勃然大怒 khi là Thành ngữ
✪ giận tím mặt
突然间变脸大发脾气。
- 我 勃然大怒 , 简直 控制 不住 自己
- Tôi cứ giận là không thể kiểm soát được bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃然大怒
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 大自然
- thiên nhiên
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 他 是 岸然 自大 的 人
- Anh ta là người tự đại cao ngạo.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 勃 然而 兴
- bừng bừng trỗi dậy
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 大自然 的 美 令人 陶醉
- Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 大节 凛然
- khí tiết lẫm liệt
- 勃然大怒
- hầm hầm giận dữ
- 他 勃然大怒
- Anh ấy đột nhiên nổi cơn thịnh nộ.
- 我 勃然大怒 , 简直 控制 不住 自己
- Tôi cứ giận là không thể kiểm soát được bản thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勃然大怒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勃然大怒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勃›
大›
怒›
然›
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
sôi gan; phẫn nộ; tức giận; sôi ruộtnóng như hun
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; nổi giận đùng đùng
tái người