Đọc nhanh: 和易 (hoà dị). Ý nghĩa là: ôn hoà; nhã nhặn; dịu hiền; dễ gần; dễ tính; ôn tồn. Ví dụ : - 和易近人 dịu hiền dễ gần. - 性情和易 tính tình nhã nhặn
Ý nghĩa của 和易 khi là Tính từ
✪ ôn hoà; nhã nhặn; dịu hiền; dễ gần; dễ tính; ôn tồn
态度温和,容易接近
- 和易近人
- dịu hiền dễ gần
- 性情 和 易
- tính tình nhã nhặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和易
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 我 有 一个 哥哥 和 一个 姐姐
- Tôi có một anh trai và một chị gái.
- 姑 嫜 ( 婆婆 和 公公 )
- cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 和易近人
- dịu hiền dễ gần
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 性情 和 易
- tính tình nhã nhặn
- 经验 和 经历 很 容易 混淆
- "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 他 性格 一直 很易 和
- Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 和 路易 还有 王妃 一起
- Với Louis và công chúa?
- 他 的 性格 温和 易 相处
- Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
易›