Đọc nhanh: 疾言厉色 (tật ngôn lệ sắc). Ý nghĩa là: lời nói mau lẹ, thần sắc nghiêm nghị; trạng thái giận dữ; hầm hầm giận dữ. Ví dụ : - 他脾气很好,对人从不疾言厉色。 Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
Ý nghĩa của 疾言厉色 khi là Thành ngữ
✪ lời nói mau lẹ, thần sắc nghiêm nghị; trạng thái giận dữ; hầm hầm giận dữ
说话急躁,神色严厉,形容发怒时的神情
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾言厉色
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 她 的 头 疾得 很 厉害
- Đầu của cô ấy đau dữ dội.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 色厉内荏
- ngoài mạnh trong yếu; to mồm run ruột.
- 声色俱厉
- nghiêm mặt nặng lời.
- 这 颜色 走 得 太 厉害
- Màu này thay đổi quá nhiều.
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 正色直言
- nghiêm mặt nói thẳng
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疾言厉色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疾言厉色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
疾›
色›
言›
phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người
nói năng gấp gáp, thần thái hoảng hốt; hoang mang; hốt hoảng
cũng được viết 正顏厲色 | 正颜厉色trang trọng trong từ và tính (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác)
trang trọng trong khuôn mặt (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã