暴跳如雷 bàotiàorúléi

Từ hán việt: 【bạo khiêu như lôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暴跳如雷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạo khiêu như lôi). Ý nghĩa là: nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暴跳如雷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 暴跳如雷 khi là Thành ngữ

nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động

《儒林外史》第六回:"严贡生越发恼 得暴跳如雷"猛烈地跳脚呼喊,形容异常愤怒的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴跳如雷

  • - 医生 yīshēng 教我如何 jiàowǒrúhé 扎针 zhāzhēn

    - Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 健步如飞 jiànbùrúfēi

    - đi nhanh như bay.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

  • - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • - 咆哮如雷 páoxiàorúléi

    - gào thét như sấm.

  • - de hōu shēng 如雷 rúléi

    - Tiếng ngáy của anh ta như sấm.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • - 久闻大名 jiǔwéndàmíng 如雷贯耳 rúléiguàněr

    - từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.

  • - 如果 rúguǒ 暴君 bàojūn xiǎng ràng 自己 zìjǐ de 统治 tǒngzhì 站稳脚跟 zhànwěnjiǎogēn

    - Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng

  • - 欠钱 qiànqián tài duō 现在 xiànzài bèi 债务 zhàiwù 捆绑 kǔnbǎng le 无论如何 wúlùnrúhé 无法 wúfǎ 跳脱 tiàotuō

    - Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được

  • - 雷声 léishēng shì 暴雨 bàoyǔ de 信号 xìnhào

    - Tiếng sấm là tín hiệu của mưa lớn.

  • - yīn 雷暴 léibào 天气 tiānqì ér 停电 tíngdiàn

    - Do thời tiết bão tố mà mất điện.

  • - 如此 rúcǐ 粗暴 cūbào 无礼 wúlǐ 不能 bùnéng 原谅 yuánliàng

    - Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.

  • - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • - 投入 tóurù gōng rén 跳水 tiàoshuǐ huò 潜水 qiánshuǐ de 地方 dìfāng huò 地区 dìqū 游泳池 yóuyǒngchí

    - Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.

  • - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暴跳如雷

Hình ảnh minh họa cho từ 暴跳如雷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴跳如雷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa