Đọc nhanh: 青面獠牙 (thanh diện liêu nha). Ý nghĩa là: mặt xanh nanh vàng; mặt mũi hung dữ.
Ý nghĩa của 青面獠牙 khi là Thành ngữ
✪ mặt xanh nanh vàng; mặt mũi hung dữ
形容面貌很凶恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青面獠牙
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 罗面
- Rây bột.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 妈妈 正在 揉面
- Mẹ đang nhào bột.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 桌面上 嵌 着 象牙 雕成 的 花
- trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 我们 可以 对抗 海牙 方面
- Chúng ta có thể chiến đấu với La Hay.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青面獠牙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青面獠牙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牙›
獠›
青›
面›
để trần nanhnhăn mặt (đau đớn)để lộ răng của một người
trừng mắtcau có dữ dội
nhe nanh múa vuốt; giương nanh múa vuốt
nhe răng trợn mắt; bộ dạng hung dữcắn răng chịu đựng; nghiến răng chịu đựng
kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác)