Đọc nhanh: 大发雷霆 (đại phát lôi đình). Ý nghĩa là: nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoả, gắt ầm. Ví dụ : - 大发雷霆(大怒)。 nổi cơn lôi đình. - 稍有拂意,就大发雷霆。 hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
Ý nghĩa của 大发雷霆 khi là Thành ngữ
✪ nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoả
比喻大发脾气,高声训斥
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 稍 有 拂意 , 就 大发雷霆
- hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
✪ gắt ầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大发雷霆
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 雷霆
- sấm sét
- 雷霆万钧 之势
- sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
- 游兴 大发
- có hứng thú đi chơi.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 大家 都 在 发牢骚
- Mọi người đều đang nổi giận.
- 大家 都 在 发牢骚 呢
- Mọi người đều đang than phiền.
- 稍 有 拂意 , 就 大发雷霆
- hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大发雷霆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大发雷霆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
大›
雷›
霆›
giận tím mặt
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động
phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người
sôi gan; phẫn nộ; tức giận; sôi ruộtnóng như hun
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; nổi giận đùng đùng
không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất
xấu hổ quá hoá khùng; quê độ nổi khùng; quê quá hoá giận
hổn hển; nhớn nhác
Thẹn Quá Hoá Giận
hành động theo cảm tính; hành động theo cảm xúc
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
mặt hầm hầm
xử trí theo cảm tính; làm theo cảm tính
nổi giận; thịnh nộ; điên tiết