Đọc nhanh: 气急败坏 (khí cấp bại hoại). Ý nghĩa là: hổn hển; nhớn nhác.
Ý nghĩa của 气急败坏 khi là Thành ngữ
✪ hổn hển; nhớn nhác
上气不接下气,狼狈不堪,形容十分慌张或恼怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气急败坏
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 道德败坏
- đạo đức suy đồi
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 败坏 风俗
- làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục
- 败坏名誉
- mất danh dự
- 败坏 的 人
- con người đáng khinh
- 社会 道德 在 败坏
- Đạo đức xã hội đang suy đồi.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 电脑 坏 了 , 我 急坏 了
- Máy tính hỏng rồi, tôi lo quá.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 气温 急剧下降
- Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.
- 你 的 脾气 太 急躁 了
- Tính khí của bạn quá là luống cuống rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气急败坏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气急败坏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
急›
气›
败›
xử trí theo cảm tính; làm theo cảm tính
Thẹn Quá Hoá Giận
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
thở hổn hển; thở hồng hộc; thở không ra hơi