Đọc nhanh: 呼吸 (hô hấp). Ý nghĩa là: thở; hô hấp; hít thở, cực ngắn; nháy mắt; chốc lát (chỉ thời gian). Ví dụ : - 她在跑步时注意呼吸。 Cô ấy chú ý đến việc hít thở khi chạy.. - 他学会了控制呼吸。 Anh học cách kiểm soát hơi thở.. - 我很想呼吸新鲜空气。 Tôi muốn hít không khí trong lành.
Ý nghĩa của 呼吸 khi là Động từ
✪ thở; hô hấp; hít thở
生物体与外界进行气体交换
- 她 在 跑步 时 注意 呼吸
- Cô ấy chú ý đến việc hít thở khi chạy.
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 我 很 想 呼吸 新鲜空气
- Tôi muốn hít không khí trong lành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cực ngắn; nháy mắt; chốc lát (chỉ thời gian)
一呼一吸比喻极短的时间
- 成败 在 呼吸之间
- Thành bại chỉ trong chốc lát.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
- 她 在 呼吸 间 明白 了 一切
- Cô hiểu mọi thứ trong một hơi thở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼吸
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 憋住 呼吸
- Nín thở
- 呼吸 急促
- thở dốc
- 膈 能 影响 呼吸
- Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.
- 呼吸 新鲜空气
- Hít thở không khí trong lành
- 肺 是 呼吸器官
- Phổi là cơ quan hô hấp.
- 成败 在 呼吸之间
- Thành bại chỉ trong chốc lát.
- 鱼 通过 鳃 呼吸
- Cá hô hấp qua mang.
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 她 轻轻 屏住 呼吸
- Cô ấy nhẹ nhàng giữ hơi thở.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 呼吸系统 的 器官 是 肺
- Cơ quan của hệ hô hấp là phổi.
- 他 无法 呼吸 , 因为 窒息
- Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 病人 的 呼吸 变得 微弱
- Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.
- 细菌 入侵 了 呼吸系统
- Vi khuẩn đã xâm nhập vào hệ hô hấp.
- 医生 为 病人 做 了 人工呼吸
- Bác sĩ đã thực hiện hô hấp nhân tạo cho bệnh nhân.
- 我们 不用 呼吸 管
- Chúng tôi không sử dụng ống thở.
- 深呼吸 可以 消除 压力
- Hít thở sâu có thể làm giảm căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼吸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼吸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
呼›