Đọc nhanh: 呼吸相通 (hô hấp tướng thông). Ý nghĩa là: ý nghĩ như nhau; lợi hại tương quan; cùng hội cùng thuyền; đồng hội đồng thuyền. Ví dụ : - 呼吸相通,患难与共。 cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
Ý nghĩa của 呼吸相通 khi là Thành ngữ
✪ ý nghĩ như nhau; lợi hại tương quan; cùng hội cùng thuyền; đồng hội đồng thuyền
比喻思想一致,利害相关
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼吸相通
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 血脉相通
- có cùng dòng máu
- 沟渠 相通
- hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 憋住 呼吸
- Nín thở
- 呼吸 急促
- thở dốc
- 膈 能 影响 呼吸
- Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.
- 呼吸 新鲜空气
- Hít thở không khí trong lành
- 肺 是 呼吸器官
- Phổi là cơ quan hô hấp.
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 成败 在 呼吸之间
- Thành bại chỉ trong chốc lát.
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 鱼 通过 鳃 呼吸
- Cá hô hấp qua mang.
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 她 轻轻 屏住 呼吸
- Cô ấy nhẹ nhàng giữ hơi thở.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 同性 的 电 互相 排斥
- Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼吸相通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼吸相通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
呼›
相›
通›