Đọc nhanh: 否定式 (phủ định thức). Ý nghĩa là: thể phủ định.
Ý nghĩa của 否定式 khi là Danh từ
✪ thể phủ định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否定式
- 思维 定式
- cách tư duy
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 重定 驱动 硬盘 格式
- Định dạng lại ổ cứng.
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
- 生产力 的 发展 决定 生产方式 的 变革
- sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 他 是否 能 来 , 还 不 一定
- Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn
- 我们 不能 否定 这个 问题
- Chúng ta không thể phủ nhận vấn đề này.
- 我们 不能 否定 他 的 努力
- Chúng ta không thể phủ nhận nỗ lực của anh ấy.
- 思维 方式 决定 结果
- Cách tư duy quyết định kết quả.
- 健康 决定 于 生活 方式
- Sức khỏe quyết định bởi lối sống.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 他 踌躇 地 决定 是否 去
- Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 医生 们 进行 会诊 , 决定 是否 需要 动手术
- Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.
- 法庭 中 使用 的 誓词 有 固定 的 格式
- Các lời thề được sử dụng trong phòng tòa có định dạng cố định.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 他 说 的话 很 否定
- Lời anh ấy nói đều mang tính phủ định.
- 他 否定 我 的 观点
- Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 否定式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 否定式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm否›
定›
式›