Đọc nhanh: 否定句 (phủ định câu). Ý nghĩa là: câu phủ định.
Ý nghĩa của 否定句 khi là Danh từ
✪ câu phủ định
negative sentence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否定句
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 他 是否 能 来 , 还 不 一定
- Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn
- 我们 不能 否定 这个 问题
- Chúng ta không thể phủ nhận vấn đề này.
- 我们 不能 否定 他 的 努力
- Chúng ta không thể phủ nhận nỗ lực của anh ấy.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 他 踌躇 地 决定 是否 去
- Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 医生 们 进行 会诊 , 决定 是否 需要 动手术
- Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.
- 决定 你 需要 哪 一个 介词 来 完成 这个 句子
- Quyết định giới từ nào bạn cần để hoàn thành câu.
- 他 说 的话 很 否定
- Lời anh ấy nói đều mang tính phủ định.
- 他 否定 我 的 观点
- Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
- 这个 结果 是 否定 的
- Kết quả này là phủ định.
- 这个 回答 是 否定 的
- Câu trả lời này là phủ định.
- 他们 得到 一个 否定 的 答复
- Họ nhận được câu trả lời phủ định.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 否定句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 否定句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm句›
否›
定›