Đọc nhanh: 假否定句 (giả phủ định câu). Ý nghĩa là: âm tính giả.
Ý nghĩa của 假否定句 khi là Danh từ
✪ âm tính giả
false negative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假否定句
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 他 是否 能 来 , 还 不 一定
- Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn
- 我们 不能 否定 这个 问题
- Chúng ta không thể phủ nhận vấn đề này.
- 我们 不能 否定 他 的 努力
- Chúng ta không thể phủ nhận nỗ lực của anh ấy.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 你 肯定 知道 这 都 是 假 的
- Bạn phải biết đó là không có thật.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 他 踌躇 地 决定 是否 去
- Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 医生 们 进行 会诊 , 决定 是否 需要 动手术
- Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.
- 决定 你 需要 哪 一个 介词 来 完成 这个 句子
- Quyết định giới từ nào bạn cần để hoàn thành câu.
- 他 说 的话 很 否定
- Lời anh ấy nói đều mang tính phủ định.
- 他 否定 我 的 观点
- Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 这个 结果 是 否定 的
- Kết quả này là phủ định.
- 这个 回答 是 否定 的
- Câu trả lời này là phủ định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假否定句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假否定句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
句›
否›
定›