Đọc nhanh: 否极泰来 (bĩ cực thái lai). Ý nghĩa là: hết cùng lại thông; khổ lắm tất đến ngày sung sướng; vận đen qua, cơn may đến; hết cơn bĩ cực đến tuần thái lai; khổ tận cam lai; bĩ cực thái lai.
✪ hết cùng lại thông; khổ lắm tất đến ngày sung sướng; vận đen qua, cơn may đến; hết cơn bĩ cực đến tuần thái lai; khổ tận cam lai; bĩ cực thái lai
坏的到了尽头,好的就来了 (否,泰:六十四卦中的卦名,否是坏的卦,泰是好的卦)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否极泰来
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 泰勒 来 过 吗
- Taylor đã từng đến đây chưa?
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 他 是否 能 来 , 还 不 一定
- Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn
- 多亏 他 及时 来 , 否则 我 没命 了
- May mà anh ấy đến kịp, không là tôi mất mạng rồi.
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
- 极 平常 的 事儿 , 让 他 说 起来 就 很 动听
- Câu chuyện rất tầm thường, nhưng anh ấy nói nghe rất thú vị.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 新 政策 带来 了 积极 的 效果
- Chính sách mới đã mang lại kết quả tích cực.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 否极泰来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 否极泰来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm否›
来›
极›
泰›
thời cơ đến, vận may quay đầu (thành ngữ); để có một kỳ nghỉ may mắnmọi thứ thay đổi để tốt hơn
Khổ Tận Cam Lai
cây khô gặp mùa xuân; nắng hạ gặp mưa rào; buồn ngủ gặp chiếu manh
già néo đứt dây; tức nước vỡ bờ; sự vật phát triển đến cực điểm thì sẽ chuyển hoá theo hướng ngược lại; vật cực tất phản;chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng quằn
hi vọng; có hi vọng (trong hoàn cảnh khốn khó, tìm được lối thoát. Nguyên câu thơ là của Lục Du "Sơn cùng thuỷ tận nghi vô lộ, liễu ám hoa minh hựu nhất thôn" - Sơn cùng thuỷ tận ngờ hết lối, liễu rủ hoa cười lại gặp làng.); hy vọng
(nghĩa bóng) để phục hồi sau một tình huống dường như không thểto come back from death's door (thành ngữ); giải cứu bất ngờ khỏi nguy hiểmtìm cách thoát khỏi tình trạng khó khăn
Đó là một cơn gió tồi tệ thổi bay không ai tốt.thu lợi nhuận từ một thảm họa (thành ngữ); một số điều tốt đến từ một thất bại
khổ tận cam lai