Đọc nhanh: 向东 (hướng đông). Ý nghĩa là: về phía đông. Ví dụ : - 风向东北 gió hướng đông bắc. - 中国的地形是西高东低,像楼梯一样一层一层地由西向东逐级下降。 Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Ý nghĩa của 向东 khi là Danh từ
✪ về phía đông
eastwards
- 风向 东北
- gió hướng đông bắc
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向东
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 风向 东北
- gió hướng đông bắc
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 浙水 奔腾 向东流
- Nước sông Triết chảy về phía đông.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 这条 水 一直 流 向东
- Con sông này chảy thẳng về phía đông.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向东
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
向›