Đọc nhanh: 向前 (hướng tiền). Ý nghĩa là: phía trước, trở đi, tiến. Ví dụ : - 向前看 Đưa mắt về phía trước.
Ý nghĩa của 向前 khi là Phó từ
✪ phía trước
forward
- 向前 看
- Đưa mắt về phía trước.
✪ trở đi
onward
✪ tiến
向前行走 (多用于队伍)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向前
- 款步 向前
- chầm chậm tiến về phía trước.
- 士兵 涉溪 向前 行
- Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 趱 马向前
- giục ngựa lên trước
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 向前 看
- Đưa mắt về phía trước.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 向 革命 老前辈 学习
- noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 所向无前
- đến đâu cũng vô địch.
- 他 怒 冲 向前
- Anh ấy xông về phía trước một cách mạnh mẽ.
- 他 的 方向 是 正对着 前方
- Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.
- 他 冲向 前方 敌人
- Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
向›