同人 tóngrén

Từ hán việt: 【đồng nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng nhân). Ý nghĩa là: đồng nghiệp; bạn cùng ngành; bạn cùng nghề, đồng nhân.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同人 khi là Danh từ

đồng nghiệp; bạn cùng ngành; bạn cùng nghề

称在同一个单位工作的人或同行业的人也作同仁

đồng nhân

称在同一个单位工作的人或同行业的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同人

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - zài ài 别人 biérén de 同时 tóngshí yào ài 自己 zìjǐ

    - Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.

  • - shuō ài 同时 tóngshí shuō ài 别人 biérén

    - Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.

  • - 华宗 huázōng ( 称人 chēngrén 同姓 tóngxìng )

    - hoa tông (người cùng họ)

  • - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • - 无法 wúfǎ 认同 rèntóng 自欺欺人 zìqīqīrén de 驼鸟 tuóniǎo 作风 zuòfēng

    - Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.

  • - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí 以上 yǐshàng de rén 同意 tóngyì

    - Trên 80% người đồng ý.

  • - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

  • - 我们 wǒmen 那辈人 nàbèirén 不同 bùtóng

    - Chúng tôi khác với loại người đó.

  • - 和平 hépíng shì 人类 rénlèi 共同 gòngtóng de 愿望 yuànwàng

    - Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.

  • - 新人 xīnrén de xié 同放 tóngfàng 一处 yīchù 祈祝 qízhù 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 同偕到 tóngxiédào lǎo

    - Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.

  • - tīng 相同 xiāngtóng de 故事 gùshì shì 令人 lìngrén 厌烦 yànfán de

    - Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.

  • - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • - rén de 寿命 shòumìng 各有不同 gèyǒubùtóng

    - Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.

  • - 那人 nàrén zuǒ guǎi 走进 zǒujìn 胡同 hútòng le

    - Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.

  • - 多半 duōbàn de rén 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.

  • - guō 同学 tóngxué 一边 yībiān kàn 小人书 xiǎorénshū 一边 yībiān chī 炒粉 chǎofěn

    - Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.

  • - 年迈 niánmài 体衰 tǐshuāi 需要 xūyào 有人 yǒurén 伴同 bàntóng 前往 qiánwǎng

    - tuổi già sức yếu cần có người đi kèm

  • - 同龄人 tónglíngrén

    - người cùng tuổi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同人

Hình ảnh minh họa cho từ 同人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa