同志加兄弟 tóngzhì jiā xiōngdì

Từ hán việt: 【đồng chí gia huynh đệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同志加兄弟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng chí gia huynh đệ). Ý nghĩa là: Đồng chí; anh em một nhà. Ví dụ : - 。 Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同志加兄弟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同志加兄弟 khi là Danh từ

Đồng chí; anh em một nhà

Ví dụ:
  • - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同志加兄弟

  • - 姨表 yíbiǎo 兄弟 xiōngdì

    - chị em bạn dì

  • - 同胞兄弟 tóngbāoxiōngdì

    - anh em ruột

  • - 兄弟 xiōngdì fēn cuàn

    - anh em chia ra ở riêng

  • - 换帖 huàntiě 弟兄 dìxiōng

    - anh em kết nghĩa

  • - 父老兄弟 fùlǎoxiōngdì

    - các bô lão

  • - 隔山 géshān 兄弟 xiōngdì

    - anh chị em cùng cha khác mẹ

  • - 姑舅 gūjiù 兄弟 xiōngdì

    - anh em họ

  • - 兄弟 xiōngdì hǎo

    - anh em hoà thuận

  • - 兄弟 xiōngdì 友爱 yǒuài

    - anh em thân mật

  • - 异姓 yìxìng 兄弟 xiōngdì

    - anh em khác họ

  • - 孪生兄弟 luánshēngxiōngdì

    - anh em sinh đôi.

  • - 嫡堂 dítáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em họ hàng gần

  • - 隔房 géfáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em không cùng chi

  • - 远房 yuǎnfáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em bà con xa.

  • - 村里 cūnlǐ 同辈 tóngbèi de 男子 nánzǐ dōu 兄弟 xiōngdì 相称 xiāngchèn

    - thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.

  • - 他们 tāmen shì 同宗 tóngzōng de 兄弟 xiōngdì

    - Họ là anh em trong cùng một họ

  • - 还有 háiyǒu 同父异母 tóngfùyìmǔ de 兄弟 xiōngdì

    - Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.

  • - 堂房弟兄 tángfángdìxiōng 堂房姐妹 tángfángjiěmèi ( tóng 祖父 zǔfù tóng 曾祖 zēngzǔ 或者 huòzhě gèng 疏远 shūyuǎn de 弟兄 dìxiōng 姐妹 jiěmèi )

    - anh em họ, chị em họ

  • - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì yǒu 很多 hěnduō 同志 tóngzhì 参加 cānjiā

    - Cuộc họp lần này có nhiều đồng chí tham gia.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同志加兄弟

Hình ảnh minh họa cho từ 同志加兄弟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同志加兄弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Huynh , Huống
    • Nét bút:丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHU (口竹山)
    • Bảng mã:U+5144
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao