Đọc nhanh: 饭圈女孩 (phạn khuyên nữ hài). Ý nghĩa là: fangirl. Ví dụ : - 他是一个饭圈女孩 cô ấy là một fangirl
Ý nghĩa của 饭圈女孩 khi là Danh từ
✪ fangirl
- 他 是 一个 饭圈 女孩
- cô ấy là một fangirl
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭圈女孩
- 哈佛 女孩
- Cô gái harvard người bị quyến rũ
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 这个 女孩 可怜 得 很
- Cô bé này thật đáng thương.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 戴眼镜 的 女孩 是 我妹
- Cô gái đeo kính là em gái tôi.
- 我 是 一个 爱好 舞蹈 的 女孩
- Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 她 是 个 可爱 的 女孩子
- Cô ấy là một cô bé dễ thương.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 他 爱 上 了 那个 善良 的 女孩
- Anh ấy yêu cô gái tốt bụng đó.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 小女孩 羞涩 地 笑了笑
- Cô bé cười một cách ngượng ngùng.
- 他 是 一个 饭圈 女孩
- cô ấy là một fangirl
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭圈女孩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭圈女孩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圈›
女›
孩›
饭›