Đọc nhanh: 似梦非梦 (tự mộng phi mộng). Ý nghĩa là: Nửa tỉnh nửa mơ. Ví dụ : - 在似梦非梦之际,他看见教他十四年的师父来到 Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
Ý nghĩa của 似梦非梦 khi là Thành ngữ
✪ Nửa tỉnh nửa mơ
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似梦非梦
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 她 的 梦 很 美好
- Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 似笑非笑
- như cười mà không phải cười.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
- 宝宝 正在 做梦
- Bé yêu đang nằm mơ.
- 她 的 梦境 很 荒诞
- Giấc mơ của cô ấy rất hoang đường.
- 她 梦想 进入 仙界
- Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.
- 婚姻 似乎 拴住 了 她 的 梦想
- Hôn nhân dường như trói buộc giấc mơ của cô ấy.
- 梦想 似乎 太 缅远
- Ước mơ dường như quá xa xăm.
- 他 对 梦想 非常 执着
- Anh ấy rất kiên trì với ước mơ của mình.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 并非 所有 的 梦想 都 能 实现
- Không phải giấc mơ nào cũng đều có thể đạt được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 似梦非梦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 似梦非梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
梦›
非›